Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3:11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là
A. Na > Mg > Al
B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na
D. Mg > Na > Al
Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Na,Al,Mg,Fe
B. Na, Mg,Al,Fe
C.Fe,Mg,Al,Na
D.Fe,Al,Mg,Na
Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Na,Al,Mg,Fe
B. Na, Mg,Al,Fe
C.Fe,Mg,Al,Na
D.Fe,Al,Mg,Na
Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Na,Al,Mg,Fe
B. Na, Mg,Al,Fe
C.Fe,Mg,Al,Na
D.Fe,Al,Mg,Na
Tính khử của các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. Na,Al,Mg,Fe
B. Na, Mg,Al,Fe
C.Fe,Mg,Al,Na
D.Fe,Al,Mg,Na
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là: A. Na, Al, Fe, Cu, Mg, Hg. B. Cu, Fe, Al, Zn, Na, Mg. C. Ag, Cu, Fe, Al, Mg, Na. D. K, Ba, Mg, Al, Fe, Cu.
Tính khử của các kim loại: Mg, Al, Na, K giảm dần theo thứ tự sau:
A. K, Na, Mg, Al
B.Al, Mg, Na, K
C. K, Na, Al, Mg
D.Na, K, Mg, Al
áp dụng dãy điện hóa, ta có thứ tự đúng là K, N, Mg, Al
=> Đáp an A
Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:
A. Mg, Ca, Al B. Mg, Al, Ca C. Al, Ca, Mg D. Al, Mg, Ca
Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C. RH5, RO2 D. RH3, R2O5
Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:
A. F2O7, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl
Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA
B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA
Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. Các nguyên tố s.
B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố d
D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..
Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?
A. Mg, Al, Na, K B. K,Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6 D.1s22s22p63s33p5
Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:
A.RO3, RH3 B. R2O5, RH3
C. R2O7,RH D. RO2,RH4
Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là
A. Mg = 24 B. S = 32 C. Si = 28 D. C = 12
Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6; ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA
D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
Câu 17:Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al. Tính kim loại của các nguyên tố ở dạng đơn chất tăng dần theo trật tự sau:
A. Mg, Ca, Al B. Mg, Al, Ca C. Al, Ca, Mg D. Al, Mg, Ca
Câu 18:Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A.bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B.bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D.bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 19:Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.
Câu 20:Ngtố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 C. RH5, RO2 D. RH3, R2O5
Câu 21:Độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. Na < Mg < Al < Si B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na D. Al < Na < Si < Mg
Câu 22:Hoà tan hoàn toàn 6,9 g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,68 lít CO2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
Câu 23:Ngtố X có hoá trị 1 trong hợp chất khí với hiđro.Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Công thức oxit cao nhất, hiđroxit tương ứng của X là:
A. F2O7, HF B. Cl2O7, HClO4 C. Br2O7, HBrO4 D. Cl2O7, HCl
Câu 24.Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIA
B. Ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA
C. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
D.Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IA
Câu 25. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm
A. Các nguyên tố s.
B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố d
D. Các nguyên tố s và nguyên tố p..
Câu 26.Cho bốn nguyên tố Na (Z=11); Mg (Z=12); Al (Z=13); K(Z=19). Tính kim loại giảm dần ?
A. Mg, Al, Na, K B. K,Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 27.Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6 D.1s22s22p63s33p5
Câu 28.Một nguyên tố R có cấu hình 1s22s22p63s23p5. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro là:
A.RO3, RH3 B. R2O5, RH3
C. R2O7,RH D. RO2,RH4
Câu 29.Nguyên tố M thuộc nhóm IVA trong bảng tuần hoàn, oxit cao nhất của M chiếm 72,73% oxi về khối lượng. Vậy M là
A. Mg = 24 B. S = 32 C. Si = 28 D. C = 12
Câu 30.Cho ion X2- có cấu hình electron là [Ne] 3s23p6; ion Y2+ có cấu hình: [Ar] 3d8. Vậy vị trí của X, Y trong BTH là:
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
C.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA
D.X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB
17.a
18.c
19.b
20.d
21.c
22.b
23.a
24.c
25.a
26.d
27.a
28.d
29.d
30.a
Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dẫn về mức độ hoạt động hóa A. Fe, Al, Cu. Mg. K. Na B. Na, Al, Cu, K, Mg D. Cu, Fe. Al. Mg. Na, K C. Cu. Fe, Al. K. Na, Mg
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:
A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.
Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:
A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.
Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X.
Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Al. MgO. B. CO2, Al. C. SO2, Fe2O3. D. Fe, SO2.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A.
Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.
D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch
A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.
Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch. B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.
Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.
Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:
A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng. B. lá nhôm không bị hòa tan. C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra. D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.
Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 50: Nhôm phản ứng được với:
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm. D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3 . X có thể là:
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3
A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl. C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl. D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.
Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 56: Sắt không phản ứng với:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2. B. FeCl2, Cu và khí H2. C. Cu và khí H2. D. FeCl2 và Cu.
Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
A. FeCl2 dư . B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. AlCl3 dư.
Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4
Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:
A. Na, Mg, Zn.
B. Al, Zn, Na.
C. Mg, Al, Na.
D. Pb, Al, Mg.
Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:
A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K.
B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn.
C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na.
D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.
Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:
A. T, Z, X, Y.
B. Z, T, X, Y.
C. Y, X, T, Z.
D. Z, T, Y, X.
Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Al. MgO.
B. CO2, Al.
C. SO2, Fe2O3.
D. Fe, SO2.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A.Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.
D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch
A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.
Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch.
B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.
Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.
Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:
A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng.
B. lá nhôm không bị hòa tan.
C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.
D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.
Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 50: Nhôm phản ứng được với:
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3 . X có thể là:
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Al(NO3)3.
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)3---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3
A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2.
B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl.
C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl.
D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.
Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.
Câu 56: Sắt không phản ứng với:
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. FeCl2 và khí H2.
B. FeCl2, Cu và khí H2.
C. Cu và khí H2.
D. FeCl2 và Cu.
Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:
A. FeCl2 dư .
B. ZnCl2 dư.
C. CuCl2 dư.
D. AlCl3 dư.
Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
A. FeS2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Na, Al, Cu, Mg. B. K, Na, Al, Ag.
C. Na, Fe, Cu, Mg. D. Zn, Mg, Na, Al
Câu 15: Để làm sạch kim loại Fe có lẫn tạp chất Al và Mg có thể dùng dd nào sau đây:
A. NaOH dư B. HCl dư C. ZnCl2 dư D. FeCl2 dư
Câu14: Dãy gồm các kim loại đc sắp xếp theo chiều tăng dần về haotj đọng hóa học là:
A.Na, Al, Fe, Cu, K, Mg B.Cu, Fe, Al, K, Na, Mg
C. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na D.Cu, Fe, Al, Mg, Na, K
Câu15: Thép là hợp kim của sắt và cacbon và một số nguyên tố khác trong đó có hàm lượng cacbon:
A.2→5% B. >5%
C.<2% D.2→7%
Câu16: Cho các kim loại Ag, Al, Fe, Cu. Số kim loại tác dụng với dd AgNO3 là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
giải chi tiết giúp mk vớiiiiii ạ
14: D
15: C
16: B
Al + 3AgNO3 --> Al(NO3)3 + 3Ag
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag
Cu+ 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag
Cho 3 kim loại thuộc chu kỳ 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự là:
A. Na > Mg > Al.
B. Al > Mg > Na.
C. Mg > Al > Na.
D. Mg > Na > Al.
Đáp án là A.
Các kim loại Na; Mg; Al cùng thuộc chu kì 3, mà trong cùng chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính khử giảm dần nên tính khử giảm theo thứ tự Na > Mg > Al.